QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN DIGITAL MULTIMETER 34401A
Ngày đăng: 11-03-2017
1,304 lượt xem
MIÊU TẢ HIỆU CHUẨN DIGITAL MULTIMETER 34401A
Đặc tính kiểm tra |
Thông số hiệu suất |
Phương pháp kiểm tra |
Điện áp DC |
Dải đo : 0 đến 1000 V |
So sánh với một điện áp DC chuẩn |
Điện áp AC |
Dải đo : 0 to 750 V |
So sánh với một điện áp AC chuẩn |
Dòng điện DC |
Dải đo : 0 to 3 A |
So sánh với một dòng điện DC |
Dòng điện DC (Cont.) |
Dải đo : 0 to 3 A |
So sánh với một dòng điện DC chuẩn |
Dòng điện AC |
Dải đo : 0 to 3 A |
So sánh với một dòng điện AC chuẩn |
Điện trở |
Dải đo : 0 to 100 MΩ |
So sánh với một điện trở chuẩn |
Tỷ lệ DC |
Dải đo : 0 to 1000 VDC |
Độ chính xác xác minh trong quá trình hiệu chuẩn điện áp DC |
Tần số, Chu kì |
Dải đo : 0 to 300 kHz |
So với một máy phát tín hiệu |
THIẾT BỊ DÙNG ĐỂ HIỆU CHUẨN DIGITAL MULTIMETER 34401A
1. thiết bị hiệu chuẩn có thông số như sau:
Dải đo: 0 đến 1000 VDC; 0 đến 740 VAC; 0 đến 2.9 ÂC; 0 đến 2 ADC, 0 đến 100 MOHM
Độ chính xác : ±0.002% of setting, 220 mV DC rng; ±0.001% of setting, 2 thru 11 VDC rngs; ±0.0012% of setting, 220 and 1100 VDC rngs ±0.0137% of setting, 22 and 220 mA DC rngs; ±0.037% of setting, 2.2 ADC rng; ±0.052% of setting, 11 ADC rng used for AC/DC transfer for AAC (TAR 3.8:1) N/A for AC Current;
±0.0027% of setting, 100 Ω thru 1 MΩ rng; ±0.01% of setting, 10 MΩ rng; ±0.2% of setting, 100 MΩ rng N/A, 10 to 20 Hz on all VAC rngs and 49 kHz on the 220 mV rng; ±0.022% of setting, 40 Hz to 20 kHz all VAC rngs; ±0.042% of setting, 20 to 50 kHz 220 mV AC thru 220 VAC rngs; ±0.17% of setting, 50 to 100 kHz
220 mV AC thru 220 VAC rngs; ±1% of setting, 100 to 300 kHz 220 mV AC thru 220 VAC rngs; N/A, 30 to 100 kHz on the 1100 VAC rng
Ví dụ như thiết bị hiệu chuẩn Fluke 5700A w/5725A
2. Thiết bị đo AC chuẩn
Dải đo : 0 đến 750 VAC
Độ chính xác: ±0.022% of rdg, 220 mV AC thru 220 VAC rngs at 10 Hz; ±0.043% of rdg, 1100 VAC rng
at 10 Hz; ±0.042% of rdg, 220 mV and 1100 VAC rng at 49 kHz; ±0.17% of rdg, 1100 VAC rng at 100 kHz;
±0.0027%, transfer accuracy
Ví dị như Fluke 5790A/AF
3. Dòng điện AC SHUNTS
Dải đo : 0 to 3 AAC
Độ chính xác : ±0.02% AC/DC difference
Ví dụ như Fluke A45/AF
4. ADAPTER dòng SHUNT
Dải đo : N/A
Độ chính xác : N/A
Ví dụ như Fluke 5790A-7001
5. Máy phát tín hiệu
Dải đov: 0 to 100 mV, 4 Hz to 300 kHz
Độ chính xác: Frequency, ±75 ppm; Amplitude, ±0.6 dB
Ví dụ như thiết bị Hewlett-Packard 3325B
6. FEEDTHROUGH TERMINATION
Dải đo : 50 ohm độ chính xác : N/A ví dụ như Tektronix 011-0049-01
QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN DIGITAL MULTIMETER 34401A
4.1.1 Sử dụng chất lượng cao, nhiệt thấp emf ngắn, kết nối TI đầu cuối thiết bị đầu cuối SENSE HI và LO với nhau, INPUT HI và LO cùng nhau và cả hai LOs với nhau. Đặt TI FRONT / REAR chuyển sang FRONT.
4.1.2 Nhấn phím TI DC V. Chọn phạm vi chữ số MAN 6 ¤ bằng cách nhấn phím TI SHIFT, sau đó là phím DIGITS 6.
4.1.3 Tự chọn giá trị TI đầu tiên được liệt kê trong cột Range của Bảng 2.
4.1.4 Màn hình TI hiển thị trong các giá trị tương ứng được liệt kê trong cột Limits của Bảng 2.
4.1.5 Lặp lại các bước 4.1.3 và 4.1.4 cho mỗi giá trị phạm vi còn lại được liệt kê trong Bảng 2.
4.1.6 Đặt TI FRONT / REAR chuyển sang REAR. Lặp lại các bước từ 4.1.1 đến 4.1.5 bằng TI INPUT Terminal TI.
4.1.7 Ngắt kết nối cài đặt ngắn trong bước 4.1.1. Trả lại TI FRONT / REAR chuyển sang FRONT.
4.1.8 Nhấn phím TI DC V.
4.1.9 Kết nối đầu ra của máy đo đếm đến TI INPUT HI và LO, quan sát cực.
4.1.10 Thiết lập bộ điều chỉnh Calibrator cho giá trị đầu tiên được liệt kê trong cột Ứng dụng của Bảng 3 và đặt OPR / STBY Chuyển sang OPR.
4.1.11 Màn hình TI hiển thị trong các giá trị tương ứng được liệt kê trong cột Limits của Bảng 3.
4.1.12 Thiết lập bộ dò Calibrator OPR / STBY chuyển sang STBY.
4.1.13 Lặp lại các bước 4.1.10 cho 4.1.12 cho mỗi dải còn lại và giá trị áp dụng được liệt kê trong Bảng 3.
WEB: Caltek.com.vn
Công ty CP điện tử CALTEK chuyên cung cấp các dịch vụ về hiệu chuẩn, kiểm tra và sửa chữa các thiết bị điện tử, cơ khí, đo lường và dụng cụ máy móc thử nghiệm, cung cấp và tư vấn các thiết bị đo lường... trong nhiều lĩnh vực bao gồm điện, điện tử, hóa học, cơ khí, nhiệt độ, áp suất, thực phẩm, may mặc và môi trường.
Địa chỉ:
Trụ Sở: Tầng 3, Hà Nam Plaza, Quốc lộ 13, Phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
Chi Nhánh: Tầng 2, trung tâm điều hành KCN Tiên Sơn, Đường 11, KCN Tiên Sơn, Bắc Ninh.
Gửi bình luận của bạn