Hiệu chuẩn máy đo nồng độ cồn

hiệu chuẩn phương tiện đo hàm lượng cồn trong hơi thở có phạm vi đo (0,000 - 3,000) mg/L, giá trị độ chia 0,001 mg/L và phương tiện đo hàm lượng cồn trong hơi thở có phạm vi đo (0,000 - 0,600) %BAC, giá trị độ chia 0,001 %BAC.

Ngày đăng: 14-06-2017

2,649 lượt xem

 

Hiệu chuẩn máy đo nồng độ cồn

 

1 Phạm vi áp dụng Hiệu chuẩn máy đo nồng độ cồn

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình hiệu chuẩn ban đầu, hiệu chuẩn  định kỳ và hiệu chuẩn sau sửa chữa phương tiện đo hàm lượng cồn trong hơi thở có phạm vi đo (0,000 - 3,000) mg/L, giá trị độ chia 0,001 mg/L và phương tiện đo hàm lượng cồn trong hơi thở có phạm vi đo (0,000 - 0,600) %BAC, giá trị độ chia 0,001 %BAC.

2 Giải thích từ ngữ Hiệu chuẩn máy đo nồng độ cồn

Các từ ngữ trong văn bản này được hiểu như sau:

2.1 Phương tiện đo hàm lượng cồn trong hơi thở là phương tiện đo dùng để xác định hàm lượng cồn trong khí thở.

2.2 Đơn vị đo hàm lượng cồn

- mg/L: Hàm lượng C2H5OH tính theo mg có trong 1 lít khí thở.

- %BAC: hàm lượng C2H5OH tính theo mg có trong 100 ml máu.

2.3  Khí chuẩn là khí có thành phần C2H5OH ổn định với hàm lượng xác định và được cơ quan có thẩm quyền chứng nhận.

2.4  Khí “không” là khí có hàm lượng C2H5OH nhỏ hơn giới hạn mà phương tiện đo có thể phát hiện được.

2.5  Hệ thống chuẩn khí ướt là hệ thống thiết bị sử dụng để cung cấp hỗn hợp khí tương tự như hơi thở của con người, hỗn hợp khí có độ ẩm tương đối ít nhất là 90 %RH và nhiệt độ (34 ± 1) °C

3 Các phép Hiệu chuẩn máy đo nồng độ cồn

Phải lần lượt tiến hành các phép kiểm tra ghi trong bảng 1.

TT

 

Theo điều

Chế độ hiệu chuẩn

Tên phép hiệu chuẩn

mục của quy trình

Ban đầu

Định kỳ

Sau sửa chữa

1

Kiểm tra bên ngoài

Mục 7.1

+

+

+

2

Kiểm tra kỹ thuật

Mục 7.2

+

+

+

3

Kiểm tra đo lường

4                    Kiểm tra điểm “0”

5                    Kiểm tra sai số

6                    Kiểm tra độ lặp lại

Mục 7.3 Mục 7.3.1 Mục 7.3.2 Mục 7.3.3

+

+

+

4 Phương tiện Hiệu chuẩn máy đo nồng độ cồn

Phương tiện Hiệu chuẩn máy đo nồng độ cồn được ghi trong bảng 2.

Bảng 2

TT

Tên phương tiện dùng để hiệu chuẩn

Đặc trưng kỹ thuật đo lường cơ bản

Áp dụng cho điều mục của quy trình

(1)

            (2)       

            (3)       

            i4)           

1

Chuân đo lường

1.1

Khí “không”

- Khí nitơ theo tiêu chuẩn TCVN 3286 : 1979 hoặc không khí sạch chứa thành phần C2H5OH nhỏ hơn giới hạn mà phương tiện đo có thể phát hiện được.

Mục 7.3.1;

1.2

Khí chuẩn (í)

- Có hàm lượng và độ chính xác trong bảng 3

Mục 7.3.2; 7.3.3

1.3

Dung dịch trắng (blank)

- Nước cất 2 lần hoặc nước siêu sạch theo tiêu chuẩn TCVN 4851 : 1989 hoặc ISO 3696 : 1987.

Mục 7.3.1;

1.4

Dung dịch chuẩn

c2h5oh ^

- Có hàm lượng và độ chính xác trong bảng 4

Mục 7.3.2; 7.3.3

1.5

Hệ thống chuẩn khí ướt

- Độ ổn định ± 0,1 °C tại 34,0 °C

Mục 7.3;

2

Phương tiện khác

2.1

Bộ điều chỉnh lưu lượng khí

-                      Lưu lượng: (0 + 20,0) L/ph.

-                      Giá trị độ chia: 0,5 L/ph

Mục 7.3;

2.2

Thiết bị đo nhiệt độ

-                      Phạm vi đo: (0 ^ 50) °C

-                      Độ chính xác: ± 0,05 °C

 

2.3

Phương tiện đo nhiệt độ và độ ẩm môi trường

-                      Nhiệt độ: (0 ^ 50) oC; Giá trị độ chia: 1 oC.

-                      Độ ẩm không khí: (25 ^ 95) %RH;

Giá trị độ chia: 1 %RH.

Mục 5

Thành phần khí chuẩn

Giá trị hàm lượng

Sai số tương đối

 

%BAC

mg/L

 

C2H5OH và

N2

0,010 - 0,060

0,050 - 0,300

± 2 %

 

0,060 - 0,080

0,300 - 0,400

± 2 %

 

0,080 - 0,600

0,400 - 3,000

± 2 %

 

               

(**) Bảng 4

Thành phần dung dịch chuẩn

Giá trị hàm lượng C2H5OH tại 20 °C (g/L)

Sai số tương đối

C2H5OH và nước

0,1287 - 0,7719

± 2 %

0,7719 - 1,0292

± 2 %

1,0292 - 5,000

± 2 %

5 Điều kiện Hiệu chuẩn máy đo nồng độ cồn

Khi tiến hành Hiệu chuẩn máy đo nồng độ cồn, phải đảm bảo các điều kiện môi trường sau:

-  Nhiệt độ: (25 ± 3) oC;

-  Độ ẩm không khí: đến 90 %RH;

-   Áp suất khí quyển: (860 + 1060) hPa;

-   Có hệ thống thoát khí;

-    Không có các  loại hơi, các loại khí có  khả năng ăn mòn cũng như các chất dễ gây cháy, nổ.

6  Chuẩn bị Hiệu chuẩn máy đo nồng độ cồn

Trước khi tiến hành Hiệu chuẩn máy đo nồng độ cồn phải thực hiện các công việc chuẩn bị sau đây: - Đối với trường hợp tiến hành theo phương pháp khí khô:

+ Chọn khí “không” và khí chuấn theo mục 4;

+ Đặt bình khí “không” và khí chuấn trong phòng hiệu chuẩn ít nhất 6 h đối với bình có dung tích nhỏ hơn 40 L và ít nhất 16 h đối với bình có dung tích từ 40 L trở lên.

7  Đối với trường hợp tiến hành theo phương pháp khí ướt:

+ Chọn dung dịch trắng “blank” và dung dịch chuấn C2H5OH theo mục 4;

+ Đổ dung dịch trắng “blank” và dung dịch chuấn C2H5OH vào hệ thống chuấn khí ướt

+ Làm ấm dung dịch chuấn dùng đế hiệu chuẩn  và đợi đến khi nhiệt độ dung dịch chuấn ổn định tại (34 ± 0,1) °C, sau đó tiến hành hiệu chuẩn.

8  Trước khi tiến hành hiệu chuẩn, phương tiện đo hàm lượng cồn trong hơi thở phải được đặt trong phòng hiệu chuẩn ít nhất 4 h.

7  Tiến hành Hiệu chuẩn máy đo nồng độ cồn

7.1 Kiêm tra bên ngoài

Phải kiếm tra bên ngoài theo các yêu cầu sau:

Kiếm tra bằng mắt đế xác định sự phù hợp của phương tiện đo hàm lượng  cồn trong hơi thở với các yêu cầu quy định trong tài liệu kỹ thuật về hình dáng, kích thước, hiến thị, nguồn điện sử dụng, nhãn hiệu và phụ kiện kèm theo.

7.2  Kiêm tra kỹ thuật

Kiếm tra trạng thái hoạt động bình thường của phương tiện đo hàm lượng cồn trong hơi thở theo tài liệu kỹ thuật.

7.3 Kiêm tra đo lường

Phương tiện đo hàm lượng cồn trong hơi thở được kiếm tra đo lường theo trình tự nội dung và yêu cầu sau đây:

7.3.1 Kiếm tra điếm “0”

- Dùng phương  tiện cần kiếm định đo 3 lần liên tiếp khí “không” với trường hợp tiến hành theo phương pháp khí khô hoặc dung dịch trắng với trường hợp tiến hành theo phương pháp khí ướt. Ghi kết quả vào biên bản kiếm định ở phụ lục.

- Sai số tuyệt đối cho phép: ± 0,005 mg/L hoặc ± 0,002 %BAC

7.3.2  Kiếm tra sai số

 Sai số của phương tiện đo phải được xác định riêng rẽ với ít nhất 2 giá trị hàm lượng khí chuấn như trong bảng 3 (đối với trường hợp sử dụng khí khô) hoặc    

giá trị hàm lượng dung dịch chuẩn như trong bảng 4 (đối với trường hợp sử dụng khí ướt).

- Dùng phương tiện cần kiểm định đo 3 lần liên tiếp. Ghi kết quả đo được vào biên bản ở phụ lục.

- Sai số được tính theo công thức sau:

- Sai số ỗ không được lớn hơn sai số cho phép trong bảng 5

Bảng 5

Phạm vi đo

Kiểm định ban đầu

Kiểm định định kỳ

< 0,400 mg/L hoặc 0,080 %BAC

0,020 mg/L hoặc 0,004 %BAC

0,032 mg/L hoặc 0,006 %BAC

(0,400 - 1,000) mg/L hoặc (0,080 - 0,200) %BAC

5 % giá trị đo

8 % giá trị đo

(1,000 - 2,000) mg/L hoặc (0,200 - 0,400) %BAC

10 % giá trị đo

15 % giá trị đo

> 2,000 mg/L hoặc 0,400 %BAC

20 % giá trị đo

30     giá trị đo

7.3.3        Kiểm tra độ lặp lại.

-                      Chọn   một      giá trị hàm       lượng   khí chuẩn         nêu trong         bảng    3          (đối      với trường hợp      sử

dụng khí khô) hoặc một giá trị dung dịch chuẩn như trong bảng 4 (đối với trường hợp sử dụng khí ướt) để tiến hành kiểm tra độ ổn định theo thời gian.

- Dùng phương tiện cần kiểm định đo 5 lần liên tiếp hàm lượng khí chuẩn đã chọn. Ghi kết quả vào biên bản kiểm định ở phụ lục.

- Độ lệch chuẩn s được tính theo công thức sau:

Y - giá trị đo trung bình.

Độ lệch chuẩn không được lớn hơn 1/3 sai số lớn nhất cho phép.

8.      Xử lý chung

a.       Phương tiện đo hàm lượng cồn trong hơi thở sau khi hiệu chuẩn nếu đạt các yêu cầu quy định theo quy trình hiệu chuẩn này được được cấp chứng chỉ hiệu chuẩn (tem hiệu chuẩn, dấu hiệu chuẩn, giấy chứng nhận hiệu chuẩn ...) theo quy định.

b.       Nếu phương tiện đo hàm lượng cồn trong hơi thở sau khi hiệu chuẩn nếu không đạt một trong các yêu cầu quy định của quy trình hiệu chuẩn này thì không cấp chứng chỉ hiệu chuẩn mới và xóa dấu hiệu chuẩn cũ (nếu có).

c.       Chu kỳ hiệu chuẩn phương tiện đo hàm lượng cồn trong hơi thở là: 01 năm

 

WEB: Caltek.com.vn

 

Công ty CP điện tử CALTEK chuyên cung cấp các dịch vụ về hiệu chuẩn, kiểm tra và sửa chữa các thiết bị điện tử, cơ khí, đo lường và dụng cụ máy móc thử nghiệm, cung cấp và tư vấn các thiết bị đo lường... trong nhiều lĩnh vực bao gồm điện, điện tử, hóa học, cơ khí, nhiệt độ, áp suất, thực phẩm, may mặc và môi trường.

Địa chỉ:

 Trụ Sở: Tầng 3, Hà Nam Plaza, Quốc lộ 13,  Phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương.

 Chi Nhánh: Tầng 2, trung tâm điều hành KCN Tiên Sơn, Đường 11, KCN Tiên Sơn, Bắc Ninh.

 

Bình luận (2)

Gửi bình luận của bạn

Captcha
  • Trần Thị Thu Phương (17-05-2022) Trả lời
    Mình muốn hỏi địa chỉ hiệu chuẩn máy đo nồng độ cồn 0819974786
  • Trần Thị Thu Phương (17-05-2022) Trả lời
    Mình muốn hỏi địa chỉ hiệu chuẩn máy đo nồng độ cồn

ONLINE

  • Ms Huyền

    Ms Huyền

    Hotline / Zalo 0934466211

TRUY CẬP

Tổng truy cập 892,047

Đang online2

FANPAGE