HƯỚNG DẪN HIỆU CHUẨN ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ GIÓ , NHIỆT ĐỘ VÀ LƯU LƯỢNG
Ngày đăng: 03-06-2017
1,653 lượt xem
1 MIÊU TẢ HIỆU CHUẨN đồng hồ đo tốc độ gió
Dụng cụ đo kiểm |
Đặc điểm hoạt động |
Phương pháp kiểm tra |
Vận tốc không khí |
Dải đo: * Độ chính xác* |
So với một tốc độ đã biết |
Áp suất tĩnh (áp suất nước) |
Dải đo: * Độ chính xác* |
So với một áp kế |
Nhiệt độ |
Dải đo: * Độ chính xác* |
So với một nhiệt độ chuẩn |
Độ ẩm tương đối |
Dải đo: * Độ chính xác* |
|
2 THIẾT BỊ YÊU CẦU
Tên |
Đặc điểm kỹ thuật sử dụng tối thiểu |
Thiết bị hiệu chuẩn |
2.1 đồng hồ chênh áp |
Dải đo 0 đến 10 Torr Độ chính xác: ± 0.5% FS |
MKS 223 B |
2.2 HIển thị nhiệt độ |
Dải đo 60 đến 80 ˚F Độ chính xác: ± (0.5% rdg + 0.4 ˚F) |
Omega HH71TH |
2.3 Áp kế |
Dải đo 29 đến 31 trong Hg Độ chính xác: ± 0.012 trong Hg |
Hass A-1 |
2.4 ống gió |
Dải đo 30 đến 9000 ft/min Độ chính xác: ± 2.0% của ind hoặc ± 5.0 ft/min Cái nào lớn hơn |
TSI 8390 |
2.5 Nguốn áp suất |
Dải đo: 0 đến 20 trong H2O |
Dry Air hoặc Nitrogen |
2.6 Bể nhiệt |
Dải đo 0 đến 200 ˚F Độ chính xác: N/A |
Hart 5303 |
2.7 nhiệt kế chuẩn |
Dải đo : 0 đến 200 ˚F Độ chính xác: ± 0.2 ˚F |
Princo 77 |
2.8 Áp kế |
Dải đo 0 đến 10 psi Độ chính xác: ± 0.1% |
Meriam A338 |
2.9 HOOK GAGE |
Dải đo : 0 đến 24 trong H2O Độ chính xác: ± 0.001 trong H2O |
Dwyer 1425-24 |
2.10 buồng thông gió |
Dải đo N/A Độ chính xác N/A |
Nucleonics Corp PC – 83-001 |
3 QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN đồng hồ đo tốc độ gió
Chú ý:
Trừ khi có quy định khác, hãy kiểm tra kết quả của mỗi lần kiểm tra và có hành động khắc phục bất cứ khi nào yêu cầu kiểm tra không được đáp ứng, trước khi tiến hành.
3.1 HIỆU CHUẨN TỐC ĐỘ GIÓ
3.1.1 thiết bị kiểm tra tốc độ gió với đồng hồ hiển thị kim có thể sử dụng được ở vị trí đứng hoặc ngang sẽ được kiểm tra ở cả hai vị trí này
3.1.2 đặt đầu dò của bộ hiển thị nhiệt độ gần vào của Wind Tunnel và cài đặt để đọc độ C
3.1.3 Sử dụng bộ chuyển đổi thích hợp, cài đặt đầu dò của thiết bị cần test trong Wind Tunnel Chamber. Đặt cảm biến của thiết bị test ở giữu trung tâm của Wind Tunnel Chamber, Xếp chồng lên nhau ở phía bên và phần thử nghiệm với chấm màu đỏ (nếu có) đối mặt với cửa vào của Wind Tunnel Chamber, không được thắt chạt ngon tay.
3.1.4 cài đặt đồng hoog chênh áp Wind Tunnel đến ZERO
3.1.5 Ghị Áp suất khí quyển và Nhiệt độ đầu vào (Phòng) trên Bảng Dữ liệu Hiệu chuẩn Mẫu
3.1.6 Xác định ít nhất ba điểm hiệu chỉnh trên 80% toàn dải của thiết bị test. Sử dụng các giá trị Vận tốc Chuẩn của Mẫu Dữ liệu Hiệu chuẩn mẫu hoặc tính toán Nhiệt độ Chuẩn tại Delta P khác bằng cách sử dụng công thức ở cuối Bảng 2
3.1.7 Tính hệ số điều chỉnh mật độ không khí (K) bằng cách sử dụng phương trình ở đầu tờ dữ liệu mẫu, cho mỗi giá trị được xác định trong bước 4.1.6
3.1.8 Nhân giá trị Cột 2 với Hệ số Cân bằng Không khí (K) và nhập kết quả vào Cột 3 của Bảng Dữ liệu Hiệu chuẩn (Bảng 2
3.1.9 sử dụng điều khiển tốc độ Wind Tunnel, từ từ tăng tốc độ động cơ cho đến khi máy đo chênh áp hiển thị giá trị đầu tiên trong cột 3 của bảng dữ liệu hiệu chuẩn ( bảng 2)
Chú ý
Khi được chỉ ra trong Mẫu dữ liệu hiệu chuẩn, Thiết lập dòng chảy đến mức tối thiểu và
Lắp đặt phễu số 1 hoặc số 2 trong Wind Tunnel . Cài đặt các tấm với phần tròn của lỗ và Model No Lên và đối mặt với lối vào của Wind Tunnel
3.1.10 Ghi lại chỉ thị thiết bị test trong Cột 4 của Bảng Dữ liệu Hiệu chuẩn (Bảng 2)
3.1.11 Tăng Kiểm soát Tốc độ cho đến khi Máy Đo chênh áp cho biết giá trị tiếp theo được liệt kê trong Cột 3 của Bảng Dữ liệu Hiệu chuẩn (Bảng 2)
3.1.12 Ghi lại hiển thị của thiết bị test trong Cột 4 của Bảng Dữ liệu Hiệu chuẩn (Bảng 2).
3.1.13 Lặp lại các bước 3.1.11 và 3.1.12 cho mỗi giá trị còn lại trong Cột 3 của Bảng Dữ liệu Hiệu chuẩn (Bảng 2)
3.1.14 Các giá trị được ghi lại trong Cột 4 của Bảng Dữ liệu Hiệu chuẩn (Bảng 2) phải đồng ý với các giá trị Cột 1
Của Bảng Dữ liệu Hiệu chuẩn (Bảng 2), trong các đặc tả của Phụ lục A
3.1.15 Nếu thiết bị test vượt quá dung sai và không có sự điều chinhe, Sau đó xếp biểu đồ Wind Tunnel so với các giá trị thiết bị test và gắn vào nhãn hạn chế. Xem giá trị xếp hạng
3.1.16 cài đặt điều khiển tốc độ Win Tunnel hoàn toàn CCW, thiết lặp POWER sang OFF và ngắt tất cả các thiết bị.
3.2 HIỆU CHUẨN ÁP SUẤT TĨNH ( áp suất nước)
3.2.1 cài đặt đầu dò áp suất tĩnh trên thiết bị test
3.2.2 kết nối thiết bị như hình 1
3.2.3 Điều chỉnh áp suất nguồn cho khoảng 20 trong H2O hoặc ở trên đầy đủ của thiết bị test
3.2.4 Sử dụng van điều khiển của thiết bị test, điều chỉnh áp suất cho đến khi thiết bị test cho điểm hiển thị đầu tiên.
3.2.5 Áp kế và thiết bị test hiển thị phải đồng bộ với độ chính xác được liệt kê trong phụ lục B, cho mỗi phạm vi được kiểm tra.
3.2.6 Lặp lại các bước 3.2.4 và 3.2.5 cho mỗi điểm trọng yếu còn lại của thiết bị test
3.2.7 Mở Van thông gió Plenum và ngắt kết nối thiết bị
3.3 HIỆU CHUẨN NHIỆT ĐỘ
3.3.1 Đặt que đo thiết bị test và nhiệt kế tiêu chuẩn vào túi nhựa và nhúng vào bể Nhiệt độ.
3.3.2 Đặt TI FUNCTION chuyển sang TEMPERATURE
3.3.3 Xác định 25% của dải đo thiết bị test
3.3.4 Điều chỉnh điều khiển bể nhiệt độ cho đến khi thiết bị test cho biết giá trị được lựa chọn trong bước 4.3.3
3.3.5 Nhiệt kế Chuẩn phải cho biết giá trị trong bước 3.3.4 trong giới hạn chính xác được liệt kê trong Phụ lục B.
3.3.6 Lặp lại các bước từ 4.3.3 đến 4.3.5 cho 50, 75 và 95% phạm vi của thiết bị test.
3.3.7 Đặt nhiệt độ ở mức tối thiểu, loại bỏ Nhiệt kế tiêu chuẩn và đầu dò TI từ bể Nhiệt độ .
3.4 HIỆU CHUẨN ĐỘ ẨM TƯƠNG ĐỐI
3.4.1 Dùng để. 33K5-4-84-1 para 4.3.2 để thực hiện Cân bằng Độ ẩm tương đối cho bất kỳ TI áp dụng nào. Đảm bảo T.O. 33K5-4-84-1 đáp ứng yêu cầu. Sử dụng Nhãn Chứng nhận Hạn chế nếu cần thiết như đã nêu trong Bước 3.9.
WEB: Caltek.com.vn
Công ty CP điện tử CALTEK chuyên cung cấp các dịch vụ về hiệu chuẩn, kiểm tra và sửa chữa các thiết bị điện tử, cơ khí, đo lường và dụng cụ máy móc thử nghiệm, cung cấp và tư vấn các thiết bị đo lường... trong nhiều lĩnh vực bao gồm điện, điện tử, hóa học, cơ khí, nhiệt độ, áp suất, thực phẩm, may mặc và môi trường.
Địa chỉ:
Trụ Sở: Tầng 3, Hà Nam Plaza, Quốc lộ 13, Phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
Chi Nhánh: Tầng 2, trung tâm điều hành KCN Tiên Sơn, Đường 11, KCN Tiên Sơn, Bắc Ninh.
Gửi bình luận của bạn