HIỆU CHUẨN MÁY HIỆN SÓNG (LECROY) WAVEURFER 44MXS-B

HIỆU CHUẨN MÁY HIỆN SÓNG (LECROY) WAVEURFER 44MXS-B

Ngày đăng: 02-03-2017

995 lượt xem

 

HIỆU CHUẨN MÁY HIỆN SÓNG (LECROY)  WAVEURFER 44MXS-B

 

1. MIÊU TẢ HIỆU CHUẨN

Kiểm tra đặc tính

Hiệu suất thông số

Phương pháp kiểm tra

Độ chính xác DC

Dải đo: 2 mV đến 1 V/div, 50 W ghép đôi; 2mV đến 10 V/div, 1 MW ghép đôi

Độ chính xác: ( di chuyển về 0 mV) 2 mV/div,

≤±( 3.5% của giá trị đọc + 1.0% của FS * + 1 mV); 5 mV/div  

≤±( 3.5% của giá trị đọc + 1.0% của FS * + 1 mV); 10 mV/div đến 10 V/div,

≤±(1.5% của giá trị đọc + 1.0% của FS * + 1 mV)  

 

So sánh với một điện áp chuẩn

OFFSET  DC

dải đo: 50 W và 1 MΩ ghép:
2 đến 99 mV/div, ±1 V;
100 mV/div đến 1 V/div, ±10 V
1 MW chỉ ghép: 1.02 đến 10 V/div, ±100 V

Độ chính xác: ±(1.5% ocủa offset + 0.5% của FS * + 1 mV)  

 

 

Băng Thông

 

dải đo: 2 mV đến 1 V/div, 50 W coupled ,DC đến  400 MHz

Độ chính xác:  không thấp  hơn 3 dB

 

Áp dụng một tín hiệu biên độ không đổi khi thay đổi tần số. lệch dọc so với độ võng ở một tần số tham chiếu

 

 Trigger

 

Phạm vi: Tất cả các kênh (nội bộ) và nguồn kích hoạt từ bên ngoài;

mức DC của -2.5, 0 và 2,5 div màn hình lớn; taluy dương và âm

So với một tín hiệu tiêu chuẩn

 

 

Độ chính xác thời gian cơ sở

 

Dải đo: 200 ps 1000 s / div

Độ chính xác: (5-40 ºC) ≤± 10 ppm

 

So sánh với một nguồn tần số được biết

 

 

                                   

2. YÊU CẦU THIẾT BỊ

Noun

Thông số kỹ thuật Sử dụng tối thiểu

 

Thiết bị hiệu chuẩn

Mục phụ

2.1 HIỆU CHUẨN MÁY HIỆN SÓNG

Phạm vi: 0 đến ± 30 VDC

Độ chính xác: ± 0.475% của thiết lập

Phạm vi: mức sóng sin:

600-720 mV p-p,

10 kHz đến 400 MHz

Độ chính xác: độ phẳng, ± 5%

liên quan đến 50 kHz;

Tần số, ± 2.5 ppm

Fluke
9500B/3200AF

 

 

3. HOẠT ĐỘNG SƠ BỘ

Xem lại và làm quen với toàn bộ thủ tục trước khi bắt đầu quá trình hiệu chuẩn.

CẢNH BÁO

Trừ khi được chỉ định, và trước khi bắt đầu quá trình hiệu chuẩn, đảm bảo rằng tất cả các thiết bị kiểm tra  điện áp và / hoặc kết quả đầu ra dòng điện được thiết lập để không (0) hoặc tắt, khi áp dụng. Đảm bảo rằng tất cả các công tắc thiết bị được đặt vào vị trí thích hợp trước khi thực hiện kết nối hoặc áp dụng quyền lực. Nếu không thực hiện nghiêm túc, có thể dẫn đến tổn thương hoặc bị chết, nhân viên hoặc các nguy cơ sức khỏe lâu dài.

  • Kết nối các thiết bị thử nghiệm để các nguồn năng lượng thích hợp. Đặt POWER sang ON và cho phép một giai đoạn khởi động theo yêu cầu của nhà sản xuất.
  • Kết nối TI với nguồn điện thích hợp. Bấm công tắc TI và cho phép nóng máy thời gian 20 phút
  • Trong suốt quá trình hiệu chuẩn, bảng điều khiển phía trước push-nút TI  và nút bấm xuất hiện in đậm, các lựa chọn menu màn hình cảm ứng in đậm in nghiêng, và các biểu tượng và chức năng phím mềm trong phông chữ in nghiêng.
  • Nhấn TI Màn hình cảm ứng để cho phép màn hình cảm ứng khi cần thiết trong quá trình hiệu chuẩn
  • Khi các giá trị số được yêu cầu, truy cập vào một bàn phím mềm mại bằng cách nhấn thích hợp TI chức năng softkey hai lần.
  • Thực hiện chỉ những phần của thủ tục liên quan đến TI được hiệu chuẩn
  • Trừ khi có quy định khác, các điều khiển TI nên được thiết lập cho một số chu kỳ của màn hình ổn định với biên độ rộng.

4. QUÁ TRÌNH HIỆU CHUẨN

CHÚ Ý

Trừ khi có quy định khác, xác minh các kết quả của mỗi bài kiểm tra và hành động khắc phục bất cứ khi nào các yêu cầu kiểm tra không được đáp ứng, trước khi tiếp tục.

4.1 HIỆU CHUẨN ĐỘ CHÍNH XÁC DC

4.1.1 Thiết lập các điều khiển TI như sau:

File
Recall Default
Horizontal s <-> ns
C1
Volts/div
Bandwidth
Averaging
C2
Volts/div
Bandwidth
Averaging

Vertical 3

Volts/div
Bandwidth
Averaging

Vertical 4

Volts/div

Bandwidth

Averaging

Measure
Show Table (checked)
P1

 

P2
 

P3
 

P4

 

 

Vertical 2 (press twice to turn channel off)
Vertical 3 (press twice to turn channel off)
Vertical 4 (press twice to turn channel off)
Close

Recall Setup…
 

1.00 ms
 

2.00 mV
20MHz
5
, then OK
 

2.00 mV
20MHz
5
, then OK
 

2.00 mV
20MHz
5
, then OK

 

2.00 mV

200MHz

5, then OK

Measure Setup…
 

Mean
C1

Mean
C2

 

Mean
C3
Mean
C4

 

4.1.2 Kết nối hiệu chuẩn máy hiện sóng để kết nối TI 1.

4.1.3 Đặt hiệu chuẩn máy hiện sóng cho giá trị đầu tiên được liệt kê trong cột Ứng dụng của bảng 2 vào 1 MW . Đặt OUTPUT ON

4.1.4 ấn TI Clear Sweeps và cho phép ít nhất 100 lần quét như được chỉ ra trên màn hình TI trước khi tiến hành

4.1.5 Xác minh TI P1: trung bình (C1) chỉ là trong các giá trị tương ứng được liệt kê trong các giới hạn của cột Bảng 2.

4.1.6 Đặt máy hiệu chuẩn sóng OUTPUT đến OFF

4.1.7 Đặt máy hiệu chuẩn sóng cho các giá trị tiếp theo được liệt kê trong cột Ứng dụng của bảng 2 vào 1 MOHM. đặt OUTPUT đến  ON

4.1.8 Lặp lại bước 4.1.4 qua 4.1.6.

4.1.9 Set TI dọc V <-> mV đến giá trị tiếp theo được liệt kê trong cột Volts / Div của bảng 2.

4.1.10 Thiết lập máy hiệu chuẩn sóng cho các giá trị tiếp theo được liệt kê trong cột Ứng dụng của bảng 2 vào 1 Mohm . đặt OUTPUT đến  ON.

4.1.11 Lặp lại bước 4.1.4 qua 4.1.8.

4.1.12 Lặp lại bước 4.1.9 qua 4.1.11 cho các giá trị còn lại được liệt kê trong Bảng 2.

4.1.13 Thiết lập TI kiểm soát như sau:

C1
Volts/div

 

2.00 mV

Coupling

DC50W

Close

4.1.14 Lặp lại bước 4.1.3 qua 4.1.12 cho các giá trị áp dụng được liệt kê trong Bảng 2 với hiệu chuẩn máy hiện sóng trở kháng đầu ra thiết lập đến 50 .

4.1.15 Tháo hiệu chuẩn  Oscilloscope từ đầu nối TI 1 và kết nối với đầu nối TI 2.

4.1.16 Nhấn TI dọc 1, sau đó dọc 2 để biến C1 và C2 tắt trên.

4.1.17 Lặp lại bước 4.1.3 qua 4.1.14 cho TI C2, sử dụng điều khiển C2 và cài đặt.

4.1.18 Tháo hiệu chuẩn  Oscilloscope từ đầu nối TI 2 và kết nối với đầu nối TI 3.

4.1.19 Nhấn TI Dọc 2, sau đó dọc 3 để biến C2 và C3 tắt trên.

4.1.20 Lặp lại bước 4.1.3 qua 4.1.14 cho TI C3, sử dụng điều khiển C3 và cài đặt.

4.1.21 Tháo Oscilloscope hiệu chuẩn từ đầu nối TI 3 và kết nối với đầu nối TI 4.

4.1.22 Nhấn TI dọc 3, sau đó dọc 4 để biến C3 và C4 tắt trên.

4.1.23 Lặp lại bước 4.1.3 qua 4.1.14 cho TI C4, sử dụng điều khiển C4 và cài đặt.

4.1.24 Ngắt kết nối thiết lập thử nghiệm.

XEM THÊM CÁC HIỆU CHUẨN ĐẶC TÍNH KHÁC CỦA MÁY HIỆN SÓNG (LECROY)  WAVEURFER 44MXS-B TẠI ĐÂY

WEB: Caltek.com.vn

 

Công ty CP điện tử CALTEK chuyên cung cấp các dịch vụ về hiệu chuẩn, kiểm tra và sửa chữa các thiết bị điện tử, cơ khí, đo lường và dụng cụ máy móc thử nghiệm, cung cấp và tư vấn các thiết bị đo lường... trong nhiều lĩnh vực bao gồm điện, điện tử, hóa học, cơ khí, nhiệt độ, áp suất, thực phẩm, may mặc và môi trường.

Địa chỉ:

 Trụ Sở: Tầng 3, Hà Nam Plaza, Quốc lộ 13,  Phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương.

 Chi Nhánh: Tầng 2, trung tâm điều hành KCN Tiên Sơn, Đường 11, KCN Tiên Sơn, Bắc Ninh.

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

ONLINE

  • Ms Huyền

    Ms Huyền

    Hotline / Zalo 0934466211

TRUY CẬP

Tổng truy cập 894,865

Đang online1

FANPAGE