HIỆU CHUẨN MÁY ĐO pH

QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN MÁY ĐO pH

Ngày đăng: 04-06-2017

6,928 lượt xem

 

HIỆU CHUẨN MÁY ĐO pH

 

1 PHẠM VI ÁP DỤNG HIỆU CHUẨN MÁY ĐO pH

Hiệu chuẩn máy đo ph dải đo (0 đến 14) pH có độ phân giải 0.01 pH và 0.1 pH

2 THIẾT BỊ HIỆU CHUẨN MÁY ĐO pH

Dung dịch đệm chuẩn: từ 1.675pH đến 12.627 pH, sai số ± 0.005 pH tại nhiệt độ 20 oC

Dung dịch đệm chuẩn: từ 1.675 pH đến 12.627 pH, sai số ± 0,01 pH tại nhiệt độ 20o

Thiết bị đo nhiệt độ dải đo tử 0 đến 50 độ C, độ chia 0.05 độ 

Các thiết bị phụ khác như bình điều nhiệt, cốc đựng, nguồn điện xoay chiều, nước cất, bình xịt tia , giấy lọc.

3 ĐIỀU KIỆN HIỆU CHUẨN HIỆU CHUẨN MÁY ĐO pH

3.1 điều kiện môi trường

nhiệt độ (20 ± 2) oC; hoặc (25 ± 2) oC;

- Độ ẩm 40 %RH đến 70 %RH.

3.2 CHUẨN BỊ  HIỆU CHUẨN MÁY ĐO pH

3.2.1 chọn 3 dung dịch đệm chuẩn theo yêu cầu của bảng sau

3.2.2 trước mỗi lần đo giá trị pH của dung dịch đệm chuẩn cầu rửa điện cực của máy đo pH và làm khô điện cực của máy đo pH bằng giấy lọc

4 TIẾN HÀNH HIỆU CHUẨN MÁY ĐO pH

4.1 kiểm tra bên ngoài

kiểm tra bên ngoài bằng mắt yêu cầu trong tài liệu kỹ thuật của máy đo pH về hính dáng , kích thước, chỉ thị, nguồn nuôi, cơ cấu niêm phong.

4.2 kiểm tra kỹ thuật

kiểm tra trạng thái hoạt động bình thường của máy đo pH theo hướng dẫn vận hành

4.3 kiểm tra đo lường

4.3.1 kiểm tra độ ổn định của máy

4.3.1.1 đối với máy đo pH có nhiều thang đo khác nhau, việc kiểm tra độ ổn định chỉ tiến hành tại một điểm bất kỳ mang tính axit hoặc mang tính kiềm của một thang đo bất kỳ, bằng một dung dịch đệm chuẩn thích hợp.

4.3.1.2 đo giá trị pH của dung dịch chuẩn đã chọn tại nhiệt độ đo, ghi lại giá trị

4.3.1.3 Thực hiện lại phép đo giá trị pH của dung dịch đệm chuẩn như mục 4.3.1.2 sau 2 giờ đối với máy đo pH hiệu chuẩn lần đầu, định kỳ và sau 8 giờ đối với hiệu chuẩn bất thường. Ghi kết quả đo vào biên bản

4.3.1.4 chênh lệch giữa các kết quả đo theo mục 4.3.1.2 và mục 4.3.1.2 không được lớn hơn sai số cho phép là ± 0.02 pH đới với máy đo pH có độ phân giải 0.01pH hoặc không được lớn hơn sai số cho phép là ± 0.1 pH đối với máy đo pH có độ phân giải 0.1 pH.

4.3.2 Kiểm tra bù nhiệt

4.3.2.1 chọn một dung dịch đệm chuẩn thích hợp

4.3.3.2 đo giá trị pH của dung dịch đệm chuẩn đã chọn tại nhiệt độ 20˚C ( hoặc nhiệt độ 25 ˚C), đo nhiệt độ bằng thiết bị đo nhiệt độ , ghi kết quả pH vào biên bản.

4.3.2.3 Đo giá trị pH của dung dịch đệm chuẩn đã chọn tại nhiệt độ 40 ˚C. ghi kết quả đo vào biên bản

4.3.2.4 chênh lệch giữa các kết quả đo theo mục 4.3.2.2 và 4.3.2.3 với giá trị pH của dung dịch đệm chuẩn tương ứng ghi trong bảng sau không được lớn hơn sai số cho phép là ± 0.02 pH đối với máy đo pH có giá trị độ chia 0.01 pH hoặc không được lớn hơn sai số cho phép là ± 0.1 pH đối với máy đo pH có giá trị độ chia 0.1 pH.

4.3.3 Kiểm tra thay đổi điện áp nguồn nuôi

Chỉ kiểm tra ảnh hưởng do thay đổi điện áp nguồn nuôi đối với máy đo pH sử  dụng điện áp lưới

4.3.3.1 Chọn một loại dung dịch đệm chuẩn thích hợp.

4.3.3.2 Chọn một loại dung dịch đệm chuẩn thích hợp.

4.3.3.2 đo giá trị pH của dung dịch đệm chuẩn đã chọn bằng máy đo pH cần hiệu chuẩn tại nhiệt độ 20˚C ( hoặc nhiệt độ 25 ˚C),cùng giá trị danh định của điện áp nguồn nuôi. Ghi kết quả đo pH vào biên bản.

4.3.3.3 tăng điện áp nguồn nuôi cho máy đo pH tới điện áp cao nhất cho phép ghi trong hướng dẫn vận hành của máy. Đo giá trị pH của dung dịch đệm chuẩn đã chọn tại điện áp nguồn nuôi đó với nhiệt độ 20˚C ( hoặc nhiệt độ 25 ˚C) . ghi kết quả pH vào biên bản.

4.3.3.4 Giảm điện áp nguồn nuôi cho máy đo pH tới điện áp thấp nhất cho phép ghi trong hướng dẫn vận hành của máy. Đo giá trị pH dung dịch đệm chuẩn tại điện áp nguồn nuôi với nhiệt độ 20˚C ( hoặc nhiệt độ 25 ˚C) . ghi kết quả vào biên bản hiệu chuẩn.

4.3.3.5 chênh lệch giữa kết quả đo theo mục 4.3.3.2 với mục 4.3.3.3 vào theo mục 4.3.3.2 với mục 4.3.3.4 không được lớn hơn sai số cho phép là ± 0.02 pH đối với máy đo pH có độ phân giải 0.01 pH hoặc không được lớn hơn sai số cho phép là ± 0.1 pH đối với máy đo pH có độ phân giải 0.1 pH

4.3.4 KIỂM TRA SAI SỐ

4.3.4.1 đối với máy đo pH có dải đo từ (0-14 )pH

Chọn dung cịch đệm chuẩn theo mục 3.2.1

4.3.4.2 Rử và làm khô điện cực theo mục 3.2.4

Dùng máy đo pH cần hiệu chuẩn có giá trị pH của dung dịch đệm chuẩn thứ nhất 7.00 pH ( hoặc 6.89 pH) tại nhiệt độ 20˚C ( hoặc nhiệt độ 25 ˚C). ghi kết quả vào biên bản.

4.3.4.3 thực hiện các thao tác như mục 4.3.3.2 đối với dung dịch đệm chuẩn thứ 2 mang tính axit. Ghi kết quả vào biên bản.

4.3.4.4 Thực hiện các thao tác như mục 4.3.3.2 đối với dung dịch chuẩn thử 3 mang tính kiềm. ghi kết quả vào biên bản.

4.3.4.5 Thực hiện lại lần thứ 2 phép đp theo wuy định ở mục 4.3.3.2, 4.3.3.3, 4.3.3.4 ghi vào biên bản.

4.3.4.6 sự sai khác giữa các giá trị pH đo được ở các mục 4.3.3.2, 4.3.3.3, 4.3.3.4, 4.3.3.5 với giá trị chuẩn tương ứng tại nhiệt độ 20˚C ( hoặc nhiệt độ 25 ˚C) ghi trong bảng 2 không được lớn hơn sai số cho phép là ± 0.02 pH đối với máy đo pH có độ phân giải 0.01 pH hoặc không được lớn hơn sai số cho phép là ± 0.l1 pH đối với máy đo pH có giá trị độ chia 0.1 pH.

 

 

 

 

WEB: Caltek.com.vn

 

Công ty CP điện tử CALTEK chuyên cung cấp các dịch vụ về hiệu chuẩn, kiểm tra và sửa chữa các thiết bị điện tử, cơ khí, đo lường và dụng cụ máy móc thử nghiệm, cung cấp và tư vấn các thiết bị đo lường... trong nhiều lĩnh vực bao gồm điện, điện tử, hóa học, cơ khí, nhiệt độ, áp suất, thực phẩm, may mặc và môi trường.

Địa chỉ:

 Trụ Sở: Tầng 3, Hà Nam Plaza, Quốc lộ 13,  Phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương.

 Chi Nhánh: Tầng 2, trung tâm điều hành KCN Tiên Sơn, Đường 11, KCN Tiên Sơn, Bắc Ninh.

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

ONLINE

  • Ms Huyền

    Ms Huyền

    Hotline / Zalo 0934466211

TRUY CẬP

Tổng truy cập 889,855

Đang online1

FANPAGE