hiệu chuẩn quả cân chuẩn (sau đây gọi tắt là quả cân) cấp chính xác F1, F2 và M1 có khối lượng danh nghĩa từ 1 mg đến 5 000 kg (phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và đo lường theo OIML R111-1).
Ngày đăng: 12-06-2017
4,108 lượt xem
1 Phạm vi áp dụng Hiệu chuẩn quả cân chuẩn cấp chính xác F1, F2 và M1
Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình hiệu chuẩn quả cân chuẩn (sau đây gọi tắt là quả cân) cấp chính xác F1, F2 và M1 có khối lượng danh nghĩa từ 1 mg đến 5 000 kg (phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và đo lường theo OIML R111-1).
2 Giải thích từ ngữ Hiệu chuẩn quả cân chuẩn cấp chính xác F1, F2 và M1
Các từ ngữ trong văn bản này được hiểu như sau:
2.1 Khối lượng quy ước: Khối lượng quy ước của quả cân là khối lượng của quả cân chuẩn có khối lượng riêng 8000 kg/m3 cân bằng với quả cân đó trong không khí ở nhiệt độ 20 °C và khối lượng riêng của không khí là 1,2 kg/m3.
2.2 Sai số cho phép lớn nhất (mpe): là chênh lệch lớn nhất theo quy định giữa khối lượng quy ước và khối lượng danh nghĩa của quả cân. Sai số cho phép lớn nhất của các quả cân cấp chính xác F1 và F2 và M1 được cho trong phụ lục 1.
3 Các phép Hiệu chuẩn quả cân chuẩn cấp chính xác F1, F2 và M1
Phải lần lượt tiến hành các phép Hiệu chuẩn quả cân chuẩn cấp chính xác F1, F2 và M1 ghi trong bảng 1.
Bảng l
TT |
Tên phép hiệu chuân |
Theo điều mục của quy trình |
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
7.1 |
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
7.2 |
3 |
Kiểm tra đo lường |
7.3 |
3.1 |
Lựa chọn phương pháp so sánh |
7.3.1 |
3.2 |
Lựa chọn số phép đo lặp |
7.3.2 |
3.3 |
Tiến hành các phép đo lặp |
7.3.3 |
3.4 |
Tính toán xử lý số liệu |
7.3.4 |
4 Phương tiện Hiệu chuẩn quả cân chuẩn cấp chính xác F1, F2 và M1
Các phương tiện dùng để Hiệu chuẩn quả cân chuẩn cấp chính xác F1, F2 và M1 được nêu trong bảng 2.
TT |
Tên phương tiện dùng đê hiệu chuân |
Đặc trưng kỹ thuật đo lường cơ bản |
Áp dụng cho điều mục của quy trình |
1 |
Chuẩn đo lường |
||
1.1 |
Khi hiệu chuẩn quả cân cấp chính xác F1 |
||
|
Các quả cân có tổng khối lượng danh nghĩa bằng khối lượng danh nghĩa của quả cân cần hiệu chuẩn |
Cấp chính xác E2 hoặc cao hơn |
7.3 |
1.2 |
Khi hiệu chuẩn quả cân cấp chính xác F2 |
||
|
Các quả cân có tổng khối lượng danh nghĩa bằng khối lượng danh nghĩa của quả cân cần hiệu chuẩn |
Cấp chính xác F ! hoặc cao hơn |
7.3 |
1.3 |
Khi hiệu chuẩn quả cân cấp chính xác Mi |
||
|
Các quả cân có tổng khối lượng danh nghĩa bằng khối lượng danh nghĩa của quả cân cần hiệu chuẩn |
Cấp chính xác F2 hoặc cao hơn |
7.3 |
2 |
Phương tiện đo khác |
||
2.1 |
Cân so sánh có phạm vi đo phù hợp với quả cân cần hiệu chuẩn |
Độ lệch chuẩn, giá trị độ chia và độ lệch tâm < 1/5 mpe của quả cân cần hiệu chuẩn |
7.3 |
2.2 |
Nhiệt kế |
Phạm vi đo: (15 - 30) °C Giá trị độ chia: 0,1 °C |
5 |
2.3 |
Ẩm kế |
Phạm vi đo: (30 - 90) %RH Giá trị độ chia: 1 %RH |
5 |
5 Điều kiện Hiệu chuẩn quả cân chuẩn cấp chính xác F1, F2 và M1
Khi tiến hành Hiệu chuẩn quả cân chuẩn cấp chính xác F1, F2 và M1 phải đảm bảo các điều kiện sau đây:
- Địa điểm hiệu chuẩn phải đủ sáng, xa các nguồn sinh nhiệt, xa các nguồn sinh gió, không bị rung động.
- Tùy vào cấp chính xác của quả cân cần hiệu chuẩn, điều kiện môi trường khi hiệu chuẩn phải đảm bảo yêu cầu trong bảng 3.
Cấp chính xác của quả cân cần hiệu chuẩn |
Điều kiện nhiệt độ |
Điều kiện độ ẩm tương đoi |
F1 |
(18 - 27) °C, ± 1,5 °C/h, không quá ± 2 °C/12 h |
(40 - 60) %, ± 15 %/4 h |
F2 |
(18 - 27) °C, ± 2 °C/h, không quá ± 3,5 °C/12 h |
(40 - 60) %, ± 15 %/4 h |
M1 |
(18 - 27) °C, ± 3 °C/h, không quá ± 5 °C/12 h |
Không áp dụng |
6 Chuẩn bị Hiệu chuẩn quả cân chuẩn cấp chính xác F1, F2 và M1
Trước khi tiến hành hiệu chuẩn phải thực hiện các công việc chuẩn bị sau đây:
- Làm sạch bề mặt quả cân bằng chổi mềm, khí trơ, nước cất hoặc cồn. Nếu làm sạch bằng cồn hoặc nước cất phải để quả cân ổn định trong thời gian quy định tại bảng 4.
Bảng 4
Phương pháp làm sạch |
Quả cân cấp chính xác F1 |
Quả cân cấp chính xác F2 và M1 |
Làm sạch bằng cồn |
2 ngày |
1 giờ |
Làm sạch bằng nước cất |
1 ngày |
1 giờ |
- Bật nguồn để sấy máy đối với cân so sánh điện tử tối thiểu 30 phút hoặc theo yêu cầu của nhà sản xuất.
- Ôn định nhiệt độ đối với các quả cân chuẩn và quả cân cần hiệu chuẩn trong thời gian không nhỏ hơn giá trị quy định trong bảng 5 (Không áp dụng đối với quả cân cấp chính xác M1).
Bảng 5
Cấp chính xác của quả cân |
F1 |
F2 |
||||||
|AT|* (°C) |
20 |
5 |
2 |
0,5 |
20 |
5 |
2 |
0,5 |
Khối lượng danh nghĩa của quả cân |
Thời gian ổn định nhiệt độ (giờ) |
|||||||
1 000, 2 000, 5 000 kg |
79 |
1 |
1 |
- |
5 |
1 |
0,5 |
- |
100, 200, 500 kg |
33 |
2 |
1 |
0,5 |
4 |
1 |
0,5 |
0,5 |
10, 20, 50 kg |
12 |
4 |
1 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
0,5 |
1, 2, 5 kg |
6 |
3 |
1 |
0,5 |
2 |
1 |
0,5 |
0,5 |
Cấp chính xác của quả cân |
Fi |
F2 |
||||||
ỊATỊ* (°C) |
20 |
5 |
2 |
0,5 |
20 |
5 |
2 |
0,5 |
Khối lượng danh nghĩa của quả cân |
Thời gian ổn định nhiệt độ (giờ) |
|||||||
100, 200, 500 g |
3 |
2 |
1 |
0,5 |
1 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
10, 20, 50 g |
1 |
1 |
1 |
0,5 |
1 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
< 10 g |
1 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|AT|* - Chênh lệch ban đầu giữa nhiệt độ của quả cân và nhiệt độ tại nơi hiệu chuẩn |
7 Tiến hành Hiệu chuẩn quả cân chuẩn cấp chính xác F1, F2 và M1
7.1 Kiểm tra bên ngoài
Phải kiểm tra bên ngoài theo các yêu cầu sau đây:
- Đơn vị khối lượng của quả cân là một trong các đơn vị sau đây: kilôgam, gam, miligam.
- Khối lượng danh nghĩa của quả cân phải bằng 1-10n kg hoặc 2-10n kg hoặc 5-10n kg với n là số nguyên dương hoặc số nguyên âm hoặc bằng "0".
- Quả cân gia công phải có bề mặt nhẵn, không có vết xước; quả cân đúc phải được làm sạch kỹ không có cạnh sắc, cháy cát và được sơn hoặc phủ.
- Các quả cân trong cùng 1 bộ phải có hình dạng hình học giống nhau, ngoại trừ các quả cân có khối lượng danh nghĩa nhỏ hơn 1 g. Các quả cân có khối lượng danh nghĩa nhỏ hơn 1 g phải có dạng tấm phẳng hoặc dây hình đa giác, hình dạng hình học của các quả cân này phải thể hiện khối lượng danh nghĩa của chúng.
- Trong cùng 1 bộ, các quả cân có khối lượng danh nghĩa giống nhau phải có dấu hiệu để phân biệt.
7.2 Kiểm tra kỹ thuật
Phải kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây:
7.2.1 Kiểm tra khối lượng riêng
Khối lượng riêng của quả cân được xác định từ một trong các nguồn sau đây:
- Nhà sản xuất cung cấp.
- Giấy chứng nhận hiệu chuẩn cũ.
- Áp dụng các giá trị khối lượng riêng cho trong bảng 6 theo vật liệu chế tạo quả cân.
- Đo trực tiếp theo phương pháp phù hợp với OIML R111-1.
Vật liệu |
Khối lượng riêng, kg/m3 |
|
Giá trị |
Độ không đảm bảo đo (k = 2) |
|
Nickel bạc |
8 600 |
170 |
Đồng thau |
8 400 |
170 |
Thép không gỉ |
7 950 |
140 |
Thép carbon |
7 700 |
200 |
Sắt |
7 800 |
200 |
Gang đúc (trắng) |
7 700 |
400 |
Gang đúc (xám) |
7 100 |
600 |
Nhôm |
2 700 |
130 |
Tùy theo cấp chính xác của quả cân, khối lượng riêng của chúng phải đáp ứng yêu cầu tại bảng 7.
Bảng 7
Khối lượng danh nghĩa của quả cân |
Giới hạn khối lượng riêng, 103 kg/m3 |
||
Cấp chính xác F1 |
Cấp chính xác F2 |
Cấp chính xác M1 |
|
Từ 100 g trở lên |
từ 7,39 đến 8,73 |
từ 6,4 đến 10,7 |
> 4,4 |
50 g |
từ 7,27 đến 8,89 |
từ 6,0 đến 12,0 |
> 4,0 |
20 g |
từ 6,6 đến 10,1 |
từ 4,8 đến 24,0 |
> 2,6 |
10 g |
từ 6,0 đến 12,0 |
> 4,0 |
> 2,0 |
5 g |
từ 5,3 đến 16,0 |
> 3,0 |
Không quy định |
2 g |
> 4,0 |
> 2,0 |
|
1 g |
> 3,0 |
Không quy định |
|
500 mg |
> 2,2 |
||
Dưới 200 mg |
Không quy định |
7.2.2 Kiểm tra từ tính đối với quả cân cấp chính xác F1
Độ từ hóa (µ0M) và độ thẩm từ (x) của quả cân được xác định từ một trong các nguồn sau đây:
- Nhà sản xuất cung cấp.
- Giấy chứng nhận hiệu chuẩn cũ.
- Đo trực tiếp theo phương pháp phù hợp với OIML R111-1.
Độ từ hóa và độ thẩm từ của quả cân cấp chính xác F1 phải đáp ứng yêu cầu tại bảng 8.
Đại lượng |
Khối lượng của quả cân |
||
< 1 g |
từ 2 g đến 10 g |
> 20 g |
|
Độ từ hóa lớn nhất (µ0M), pT |
25 |
||
Độ từ thẩm lớn nhất (x) |
10 |
0,7 |
0,2 |
7.3 Kiểm tra đo lường
Quả cân cần hiệu chuẩn được kiểm tra đo lường theo trình tự nội dung, phương pháp và yêu cầu sau đây:
- Lựa chọn phương pháp so sánh;
- Lựa chọn số phép lặp;
- Tiến hành các phép đo lặp;
- Tính toán và công bố kết quả hiệu chuẩn.
7.3.1 Lựa chọn phương pháp so sánh
7.3.1.1 Phương pháp so sánh ABBA
Trong phương pháp này, tiến hành 4 phép cân theo thứ tự trong bảng 9.
Bảng 9
TT |
Phép cân |
Chỉ thị |
Chênh lệch |
1 |
A |
A1 |
|
2 |
B |
B1 |
AI = [(B1 - A1) + (B2 - A2)] • HSN / 2 |
3 |
B |
B2 |
|
4 |
A |
A2 |
|
Trong đó: A: quả cân chuẩn;
B: quả cân cần hiệu chuẩn;
HSN: hệ số nhạy của cân so sánh, được lấy từ giấy chứng nhận hiệu chuẩn.
7.3.1.2 Phương pháp so sánh ABA
Trong phương pháp này, tiến hành 3 phép cân theo thứ tự trong bảng 10.
Bảng 10
TT |
Phép cân |
Chỉ thị |
Chênh lệch |
1 |
A |
A1 |
|
2 |
B |
B1 |
AI = [(B1 - A1) + (B1 - A2)] • HSN / 2 |
3 |
A |
A2 |
|
Trong đó: A: quả cân chuẩn;
B: quả cân cần hiệu chuẩn;
HSN: hệ số nhạy của cân so sánh, được lấy từ giấy chứng nhận hiệu chuẩn.
7.3.2 Lựa chọn số phép lặp
Tùy theo cấp chính xác của quả cân cần hiệu chuẩn, số phép lặp được quy định trong bảng 11.
Bảng 11
Phương pháp so sánh |
Cấp chính xác của quả cân |
||
F1 |
F2 |
M1 |
|
ABBA |
1 |
1 |
Không áp dụng |
ABA |
Không áp dụng |
1 |
7.3.3 Tiến hành các phép đo lặp
Tiến hành các phép so sánh với số phép lặp đảm bảo yêu cầu đề ra ở mục 7.3.2.
Cần lưu ý các thông số môi trường phải đảm bảo yêu cầu trong bảng 3.
7.3.4 Tính toán xử lý số liệu
Khối lượng quy ước của quả cân cần hiệu chuẩn (mct) được xác định theo công thức: mct = mcr + DI (1)
Trong đó: mcr: khối lượng quy ước của quả cân chuẩn;
DI : chênh lệch khối lượng được xác định theo bảng 9 (đối với phương pháp ABBA) hoặc bảng 10 (đối với phương pháp ABA).
Sai số của quả cân được xác định theo công thức:
E = mnom - mct (2)
Trong đó: mnom: khối lượng danh nghĩa của quả cân cần hiệu chuẩn
8 Ước lượng độ không đảm bảo đo
Độ không đảm bảo đo được tổng hợp từ các nguồn trong bảng 12.
Bảng 12
Thành phần độ không đảm bảo đo |
Phân bố |
Ui |
Ci |
Ghi chú |
Quá trình cân |
Chuẩn |
uw |
1 |
|
Khối lượng của quả cân chuẩn |
Chuẩn |
umc |
1 |
|
Không ổn định của quả cân chuẩn |
Hình chữ nhật |
uinst |
1 |
|
Sức đẩy không khí |
Chuẩn |
ub |
1 |
|
Hệ số nhạy của cân so sánh |
Chuẩn |
us |
1 |
|
Thành phần độ không đảm bảo đo |
Phân bố |
Ui |
Ci |
Ghi chú |
Độ phân giải của cân so sánh |
Hình chữ nhật |
Ud |
1 |
|
Độ lệch tâm của cân so sánh |
Hình chữ nhật |
Ue |
1 |
|
ĐKĐBĐ chuẩn tổng hợp (uC) được xác định theo công thức:
SAI SỐ CHO PHÉP LỚN NHẤT CỦA QUẢ CÂN, mg
Khối lượng danh nghĩa của quả cân |
Cấp chính xác của quả cân |
||
Fi |
F2 |
Mi |
|
5 000 kg |
25 000 |
80 000 |
250 000 |
2 000 kg |
10 000 |
30 000 |
100 000 |
1 000 kg |
5 000 |
16 000 |
50 000 |
500 kg |
2 500 |
8 000 |
25 000 |
200 kg |
1 000 |
3 000 |
10 000 |
100 kg |
500 |
1 600 |
5 000 |
50 kg |
250 |
800 |
2 500 |
20 kg |
100 |
300 |
1 000 |
10 kg |
50 |
160 |
500 |
5 kg |
25 |
80 |
250 |
2 kg |
10 |
30 |
100 |
1 kg |
5 |
16 |
50 |
500 g |
2,5 |
8 |
25 |
200 g |
1 |
3 |
10 |
100 g |
0,5 |
1,6 |
5 |
50 g |
0,3 |
1 |
3 |
20 g |
0,25 |
0,8 |
2,5 |
10 g |
0,2 |
0,6 |
2 |
5 g |
0,16 |
0,5 |
1,6 |
2 g |
0,12 |
0,4 |
1,2 |
1 g |
0,1 |
0,3 |
1 |
500 mg |
0,08 |
0,25 |
0,8 |
200 mg |
0,06 |
0,2 |
0,6 |
100 mg |
0,05 |
0,16 |
0,5 |
50 mg |
0,04 |
0,12 |
0,4 |
20 mg |
0,03 |
0,1 |
0,3 |
10 mg |
0,025 |
0,08 |
0,25 |
5 mg |
0,02 |
0,06 |
0,2 |
2 mg |
0,02 |
0,06 |
0,2 |
1 mg |
0,02 |
0,06 |
0,2 |
WEB: Caltek.com.vn
Công ty CP điện tử CALTEK chuyên cung cấp các dịch vụ về hiệu chuẩn, kiểm tra và sửa chữa các thiết bị điện tử, cơ khí, đo lường và dụng cụ máy móc thử nghiệm, cung cấp và tư vấn các thiết bị đo lường... trong nhiều lĩnh vực bao gồm điện, điện tử, hóa học, cơ khí, nhiệt độ, áp suất, thực phẩm, may mặc và môi trường.
Địa chỉ:
Trụ Sở: Tầng 3, Hà Nam Plaza, Quốc lộ 13, Phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
Chi Nhánh: Tầng 2, trung tâm điều hành KCN Tiên Sơn, Đường 11, KCN Tiên Sơn, Bắc Ninh.
Gửi bình luận của bạn